NHÂN | 人 | 德 | ĐỨC |
CHI | 之 | 念 | NIỆM |
CHÍ | 志 | 先 | TIÊN |
THUẬT | 述 | 祖 | TỔ |
TIỀN | 前 | 之 | CHI |
NHÂN | 人 | 功 | CÔNG |
CHI | 之 | 百 | BÁCH |
SỰ | 事 | 萬 | VẠN |
TAM | 三 | 世 | THẾ |
TỨ | 四 | 代 | ĐẠI |
THẬP | 十 | 而 | NHI |
NIÊN | 年 | 德 | ĐỨC |
Dịch nghĩa
Đức nhớ đến công lao của tổ tiên trăm vạn năm sau vẫn là đức ấy
Con người có chí thuật lại công việc của tiền nhân ba bốn chục năm nay.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét