TỔ | 祖 | 春 | XUÂN |
KHẢO | 考 | 秋 | THU |
TINH | 精 | 氣 | KHÍ |
THẦN | 神 | 節 | TIẾT |
TẠI | 在 | 存 | TỒN |
TỬ | 子 | 天 | THIÊN |
TÔN | 孫 | 地 | ĐỊA |
Dịch nghĩa
Khí hậu hai mùa xuân thu còn ở trong trời đất.
Tinh thần cha ông còn mãi ở cháu con
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét